🔍
Search:
THAY ĐỔI
🌟
THAY ĐỔI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
생각을 바꾸다.
1
THAY ĐỔI Ý ĐỊNH:
Thay đổi suy nghĩ.
-
Động từ
-
1
잘못에 대한 책임을 물어 어떤 직위에 있는 사람을 다른 사람으로 바꾸다.
1
THAY ĐỔI NHÂN SỰ:
Thay thế một người đang ở một vị trí nào đó sang cho người khác do phải chịu trách nhiệm về một lỗi lầm nào đó.
-
Động từ
-
1
상황이 갑자기 바뀌다.
1
THAY ĐỔI ĐỘT NGỘT:
Tình hình thay đổi đột ngột.
-
Động từ
-
1
다르게 바꾸거나 새롭게 고치다.
1
THAY ĐỔI, SỬA ĐỔI:
Đổi khác hay sửa đổi cho mới.
-
Danh từ
-
1
사회의 상황이 매우 빠르고 급격하게 변함.
1
SỰ THAY ĐỔI NHANH:
Việc tình hình thay đổi nhanh chóng và gấp gáp.
-
Danh từ
-
1
모양이나 방법이 많아지거나 복잡해짐. 또는 그렇게 만듦.
1
SỰ THAY ĐỔI NHIỀU:
Việc hình dáng hay phương pháp trở nên nhiều hoặc trở nên phức tạp. Hoặc việc làm như vậy.
-
Động từ
-
1
겉모습이나 태도를 전과 다르게 바꾸다.
1
HÓA THÂN, THAY ĐỔI:
Thay đổi ngoại hình hay thái độ khác với trước.
-
Động từ
-
1
매우 달라지다. 또는 달라지게 하다.
1
THAY ĐỔI HOÀN TOÀN:
Trở nên rất khác. Hoặc làm cho khác đi.
-
Động từ
-
1
무엇의 모양이나 상태, 성질 등이 달라지다.
1
BIẾN ĐỔI, THAY ĐỔI:
Hình dạng, trạng thái hay tính chất… của cái gì đó khác đi.
-
Động từ
-
1
주의나 여론, 생각 등을 불러일으키다.
1
THAY ĐỔI KHÔNG KHÍ:
Gây chú ý hoặc tạo dư luận hoặc làm cho suy nghĩ...
-
Động từ
-
1
잘못에 대한 책임 때문에 어떤 직위에 있는 사람이 다른 사람으로 바뀌다.
1
NHÂN SỰ BỊ THAY ĐỔI:
Một người đang làm ở vị trí nào đó bị thay thế bằng một người khác do trách nhiệm về lỗi lầm mà người đó gây ra.
-
Danh từ
-
1
이리저리 고치거나 뒤바꿈.
1
THAY ĐỔI, ĐẢO NGƯỢC:
Sự đổi ngược hoặc sửa thế này thế khác.
-
Danh từ
-
1
잘못에 대한 책임을 물어 어떤 직위에 있는 사람을 다른 사람으로 바꿈.
1
SỰ THAY ĐỔI NHÂN SỰ:
Sự thay thế một người đang ở một vị trí nào đó sang cho người khác do chịu trách nhiệm về một lỗi lầm nào đó.
-
Động từ
-
1
이리저리 고치거나 뒤바꾸다.
1
THAY ĐỔI, ĐẢO NGƯỢC:
Đổi ngược hoặc sửa thế này thế khác.
-
Danh từ
-
1
어떤 동기가 있어 지금까지 가졌던 생각이나 마음가짐을 버리고 완전히 달라짐.
1
SỰ THAY ĐỔI SUY NGHĨ:
Việc từ bỏ những suy nghĩ hay ý định vốn có từ trước tới nay và trở nên khác một cách hoàn toàn do có động cơ nào đó.
-
Danh từ
-
1
매우 달라짐. 또는 달라지게 함.
1
SỰ THAY ĐỔI HOÀN TOÀN:
Sự khác đi rất nhiều. Hoặc sự làm cho khác đi rất nhiều.
-
Danh từ
-
1
주의나 여론, 생각 등을 불러일으킴.
1
SỰ THAY ĐỔI KHÔNG KHÍ:
Sự gây chú ý hoặc tạo dư luận hoặc làm cho suy nghĩ...
-
Động từ
-
1
주의나 여론, 생각 등이 일어나게 되다.
1
ĐƯỢC THAY ĐỔI KHÔNG KHÍ:
Sự chú ý, dư luận hoặc suy nghĩ... được gợi lên.
-
Động từ
-
1
어항이나 수영장 등에 고여 있는 물이 더러워지면 새로운 물로 갈아 넣다.
1
THAY NƯỚC:
Thay bằng nước mới khi nước tù đọng trong bể cá hay hồ bơi trở nên bẩn.
-
2
(비유적으로) 조직이나 단체에서 큰 규모로 기존의 구성원을 내보내고 새로운 구성원으로 바꾸다.
2
THAY ĐỔI BỘ MÁY:
(cách nói ẩn dụ) Cho thành viên trước đây ra đi và thay bằng thành viên mới với quy mô lớn trong tổ chức hay tập thể.
-
☆☆
Danh từ
-
1
특정한 역할을 하던 사람이나 사물, 제도 등을 다른 사람, 사물, 제도 등으로 바꿈.
1
SỰ THAY THẾ, SỰ THAY ĐỔI:
Việc thay đổi chế độ, sự vật hay người giữ vai trò đặc biệt nào đó sang chế độ, sự vật hay người khác.
🌟
THAY ĐỔI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
일의 형편이나 상황을 좋은 방향으로 바뀌게 하다.
1.
LÀM CHO TIẾN TRIỂN, LÀM CHO CẢI THIỆN:
Làm cho tình huống hay điều kiện của công việc được thay đổi sang chiều hướng tốt đẹp.
-
2.
병의 증세를 나아지게 하다.
2.
LÀM CHO CHUYỂN BIẾN TỐT, LÀM CHO KHẢ QUAN:
Làm cho triệu chứng bệnh trở nên tốt hơn.
-
☆
Danh từ
-
1.
일의 형편이나 상황이 좋은 방향으로 바뀜.
1.
SỰ TIẾN TRIỂN, SỰ CẢI THIỆN:
Việc tình huống hay điều kiện của công việc thay đổi sang chiều hướng tốt đẹp.
-
2.
병의 증세가 나아짐.
2.
SỰ CHUYỂN BIẾN TỐT, SỰ KHẢ QUAN:
Việc triệu chứng bệnh trở nên tốt hơn.
-
-
1.
변화가 매우 빨라서 짧은 시간 사이에 변화가 아주 크다.
1.
HÔM QUA LÀ QUÁ KHỨ:
Sự thay đổi rất nhanh chóng đến mức chỉ trong khoảng thời gian ngắn ngủi đã có sự biến đổi rất lớn.
-
Danh từ
-
1.
목적지로 함께 가는 사람들의 무리에서 뒤쳐지는 것.
1.
SỰ RỚT LẠI:
Sự tụt lại đằng sau của nhóm người đang cùng đi đến địa điểm nào đó.
-
2.
경쟁에서 뒤떨어지나 사회나 시대의 변화에 뒤쳐지는 것.
2.
SỰ TỤT HẬU:
Sự rớt lại về sau trong cuộc cạnh tranh hoặc sự thụt lùi trước những thay đổi của xã hội hay thời đại.
-
Danh từ
-
1.
태도를 거짓으로 꾸밈.
1.
SỰ GIẢ VỜ:
Việc giả dối thái độ.
-
2.
얼굴이나 옷차림새 등을 다른 사람이 알아보지 못하게 바꾸어 꾸밈.
2.
SỰ CẢI TRANG:
Việc thay đổi khuôn mặt hoặc trang phục… để người khác không nhận ra.
-
Danh từ
-
3.
기계 등이 반대 방향으로 돌거나 구름.
3.
SỰ QUAY NGƯỢC:
Việc máy móc... quay hoặc lăn theo chiều ngược lại.
-
1.
위치, 순서, 방향 등이 반대로 바뀜.
1.
SỰ ĐẢO NGƯỢC:
Việc vị trí, thứ tự, phương hướng... được thay đổi ngược lại.
-
2.
사건, 일 등의 흐름이나 형세가 뒤바뀜.
2.
SỰ ĐẢO NGƯỢC, SỰ LẬT NGƯỢC:
Việc dòng chảy hay tình thế của sự kiện, công việc… bị đảo ngược.
-
Danh từ
-
1.
사회의 상황이 매우 빠르고 급격하게 변하는 시기.
1.
THỜI KỲ THAY ĐỔI NHANH, THỜI KỲ BIẾN ĐỔI NHANH:
Thời kỳ mà tình hình xã hội thay đổi rất gấp gáp và nhanh chóng.
-
Động từ
-
1.
이미 있는 것을 새롭게 고치다.
1.
CANH TÂN, ĐỔI MỚI:
Sửa mới lại cái vốn có.
-
2.
법적으로 끝난 계약 기간이나 문서를 다시 바꾸거나 연장하다.
2.
LÀM MỚI, TÁI TỤC:
Gia hạn hay thay đổi lại văn bản hay thời gian hợp đồng đã kết thúc theo luật.
-
3.
컴퓨터 또는 컴퓨터에 의해 작성된 자료의 정보를 최신 정보로 변경하다.
3.
CẬP NHẬT MỚI:
Thay đổi thông tin của tài liệu được làm nhờ máy tính hoặc thông tin máy tính thành thông tin mới nhất.
-
Danh từ
-
1.
한 번 정해지어 변하지 않음.
1.
SỰ CỐ ĐỊNH BẤT BIẾN, ĐIỀU BẤT BIẾN:
Điều một khi đã định thì sẽ không thay đổi.
-
☆
Tính từ
-
1.
처음부터 끝까지 변함없이 똑같다.
1.
TRƯỚC SAU NHƯ MỘT:
Giống nhau không thay đổi từ đầu tới cuối.
-
2.
여럿이 모두 똑같아서 마치 하나와 같다.
2.
VỮNG CHẮC, VỮNG VÀNG, ĐỒNG LÒNG:
Nhiều cái đều giống hệt nên như một.
-
Danh từ
-
1.
두 개의 변수 사이에서, 하나의 변수의 값이 변하는 데 따라서 다른 변수의 값이 정해짐을 나타내는 수식.
1.
HÀM SỐ:
Con số thể hiện việc giữa hai biến số thì giá trị của một biến số thay đổi, kéo theo đó là giá trị của biến số khác được định ra.
-
Tính từ
-
1.
물질의 상태가 무르지 않고 단단하다.
1.
CỨNG, CHẮC:
Trạng thái vật chất không xốp mềm mà rắn chắc.
-
2.
흔들리거나 변하지 않을 만큼 의지나 뜻, 결심 등이 강하다.
2.
VỮNG VÀNG, SẮT ĐÁ, CHẮC CHẮN:
Ý chí hay suy nghĩ, quyết tâm mạnh mẽ đến mức không thay đổi hoặc lay chuyển.
-
3.
표정이나 태도 등이 어둡거나 딱딱하다.
3.
CAU CÓ, CĂNG THẲNG:
Vẻ mặt hay thái độ u tối hoặc nặng nề.
-
4.
주먹이나 입, 문이나 창문 등이 닫힌 정도가 잘 펴지거나 열리지 않도록 단단하다.
4.
CHẶT:
Mức độ nắm đấm, miệng, cửa hay cửa sổ được đóng chắc, kín đến mức không dễ mở hoặc đẩy ra.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
천이나 실, 머리카락 등에 물을 들임.
1.
SỰ NHUỘM:
Sự thay đổi màu của vải, sợi hoặc tóc v.v...
-
Động từ
-
1.
모양이나 모습이 바뀌거나 달라지다.
1.
THAY ĐỔI DIỆN MẠO, BIẾN DẠNG:
Hình dạng hay dáng vẻ bị thay đổi hoặc khác đi.
-
Động từ
-
1.
고쳐져 새롭게 만들어지거나 바뀌다.
1.
ĐƯỢC CẢI TẠO:
Được sửa đổi làm mới hoặc được thay đổi.
-
Động từ
-
1.
원래 있던 곳에서 다른 곳으로 이동해 가다.
1.
DI CHUYỂN, DỊCH CHUYỂN, CHUYỂN:
Dời từ nơi vốn ở đến nơi khác.
-
2.
불이나 병 등이 번져 가다.
2.
LÂY LAN, LÂY NHIỄM:
Lửa hay bệnh v.v... lan truyền.
-
3.
화제나 주제가 바뀌다.
3.
DỊCH CHUYỂN, CHUYỂN HƯỚNG:
Chủ đề hay đề tài câu chuyện được thay đổi.
-
Danh từ
-
1.
사회나 현상 등이 다른 상태로 변해 감.
1.
SỰ CHUYỂN ĐỔI, SỰ CHUYỂN TIẾP, SỰ QUÁ ĐỘ:
Việc xã hội hay hiện tượng thay đổi sang trạng thái khác.
-
Danh từ
-
1.
어떤 말이나 소리를 자꾸 되풀이하는 일.
1.
SỰ LÈO NHÈO, SỰ THAN THỞ, SỰ CA CẨM, SỰ PHÀN NÀN:
Việc liên tục lặp lại lời nói hay âm thanh nào đó.
-
2.
변함없이 똑같은 상태에 있음을 나타내는 말.
2.
BÀI CA MUÔN THỦA:
Từ thể việc việc luôn ở trong trạng thái giống nhau, không hề thay đổi.
-
3.
느리고 슬픈 특징을 지닌 한국 민요의 한 가지.
3.
TA-RYEONG:
Một thể loại dân ca Hàn Quốc có đặc trưng chậm và buồn.
-
Danh từ
-
1.
수영이나 육상 등에서, 정한 거리를 가는 데에 걸리는 시간.
1.
THỜI GIAN, TỐC ĐỘ:
Khoảng thì giờ mất vào việc đi đoạn đường nhất định trong bơi lội hay điền kinh...
-
2.
운동 경기에서 선수를 바꾸거나 작전을 지시하기 위해 심판의 허락을 얻어 경기 진행을 잠시 멈추는 일.
2.
THỜI GIAN HỘI Ý, THỜI GIAN TẠM NGỪNG:
Việc nhận sự đồng ý của trọng tài rồi tạm ngừng trận đấu để chỉ thị tác chiến hoặc thay đổi cầu chủ trong các trận đấu thể thao.
-
Danh từ
-
1.
말이나 행동, 감정 등이 이랬다저랬다 자주 변하는 사람.
1.
KẺ THẤT THƯỜNG, KẺ SÁNG NẮNG CHIỀU MƯA:
Người mà lời nói hay hành động, tình cảm thường xuyên thay đổi lúc thế này, lúc thế khác.